BẢN ĐIỀU KHOẢN, ĐIỀU KIN V BO V D LIU CÁ NHÂN
Mã hiệu:
Ngày hiệu lực: 08/12/2023
Ln ban hành/ sửa đổi: 00/00
1
ĐIU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIN
KIÊM THÔNG BÁO V BO V, X LÝ D LIU CÁ NHÂN
(Cp nht k t ngày 08/12/2023)
Bản Điều khon điu kin kiêm thông báo v x d liu nhân áp dụng đối vi toàn b khách
hàng đăng ký, sử dng dch v ngân hàng ti Ngân hàng TMCP Đông Nam Á. Quý khách hàng đọc
k bản Điều khon điều kin kiêm thông báo v x lý d liu cá nhân này trước khi xác nhận đồng
ý cũng như thường xuyên theo dõi trên trang điện t của Ngân hàng TMCP Đông Nam Á đ cp nht
các phiên bn sửa đi, b sung tng thi k.
Điều 1. Định nghĩa và giải thích t ng
1. SEABANK: là Ngân hàng TMCP Đông Nam Á.
2. Đơn vị kinh doanh (“ĐVKD”): chi nhánh, phòng giao dịch, các đơn vị chức năng
kinh doanh theo quy định ca SEABANK trong tng thi k.
3. Điu khon điu kin: bn Điu khon điều kin kiêm thông báo v x d liu
cá nhân này và các văn bản sửa đổi, b sung, thay thế do SEABANK ban hành tng thi k.
4. Khách hàng: là nhân nhân danh chính mình hoặc Người đại diện/Người giám h ca
Ch th d liu hoặc đại din hp pháp cho t chc khác s dng các sn phm, dch v tài
chính ngân hàng do SEABANK cung cp hoc phát sinh quan h pháp khác vi
SEABANK đồng thi là ch th d liu.
5. Khách hàng t chc: t chức Khách hàng đại din hp pháp trong vic s dng
các sn phm, dch v tài chính ngân hàng do SEABANK cung cp hoc phát sinh quan h
pháp lý khác vi SEABANK.
6. Hợp đồng sn phm, dch v: các hợp đồng, tha thun bằng văn bản được kết gia
SEABANK vi Khách hàng/Khách hàng t chc k c các ph lc, tài liệu, văn bản đính
kèm hợp đồng, tha thuận này sở để SEABANK cung cp sn phm, dch v cho
Khách hàng/Khách hàng t chc. Theo đó, Hợp đồng sn phm, dch v bao gồm nhưng
không gii hn Hợp đồng cp tín dng, Giấy đề ngh kiêm hp đồng m, s dng tài khon
thanh toán, sn phm - dch v (hoc mu biu tên gọi tương đương), Giấy đề ngh kiêm
hp đồng cp, s dng th tín dng (hoc mu biu có tên gọi tương đương), Hợp đồng tin
gi và các văn bản khác có liên quan.
7. Sn phm, dch v: các sn phm, dch v SEABANK thc hin, cung cp cho
Khách hàng/Khách hàng t chc theo Giy phép thành lp và hoạt động đã được Ngân hàng
Nhà nước cp phép, bao gồm nhưng không giới hn nhn tin gi không k hn, tin gi có
k hn, tin gi tiết kim và các loi tin gi khác; cp tín dng theo các hình thc cho vay,
bo lãnh ngân hàng, phát hành th tín dng, bao thanh toán trong nước; m tài khon thanh
toán; cung ng dch v thanh toán trong nước; dch v qun tin mặt, tư vấn ngân hàng,
tài chính; các dch v qun lý, bo qun tài sn, cho thuê t, két an toàn; dch v môi gii
tin t; phát hành chng ch tin gi, k phiếu, tín phiếu, trái phiếu để huy đng vn theo
quy định ca Lut các t chc tín dng, Lut chứng khoán, quy định Chính ph ng
dn của Ngân hàng Nhà nước; kinh doanh, cung ng sn phm phái sinh lãi suất; lưu
chng khoán; kinh doanh mua, bán vàng miếng; ví điện t.
8. D liu cá nhân: là thông tin dưới dng ký hiu, ch viết, ch s, hình nh, âm thanh hoc
dng tương t trên môi trường điện t gn lin vi một con người c th hoặc giúp xác định
một con người c th. D liu nhân bao gm d liệu nhân bn d liu nhân
nhy cm.
BẢN ĐIỀU KHOẢN, ĐIỀU KIN V BO V D LIU CÁ NHÂN
Mã hiệu:
Ngày hiệu lực: 08/12/2023
Ln ban hành/ sửa đổi: 00/00
2
9. D liệu nhân bản bao gm: H, ch đệm tên khai sinh, tên gi khác (nếu có);
ngày, tháng, năm sinh; ngày, tháng, năm chết hoc mt tích; giới tính; nơi sinh, nơi đăng
khai sinh, nơi thường trú, i tạm trú, nơi hin tại, quê quán, địa ch liên h; quc tch;
hình nh của cá nhân, thông tin có được t các h thng giám sát an ninh, k c bn ghi âm,
ghi hình của nhân thu được t h thng giám sát an ninh (máy quay an ninh, CCTV); s
điện thoi, s chng minh nhân dân, s định danh nhân, s h chiếu, s giy phép lái xe,
s bin s xe, s s thuế nhân, s bo him hi, s th bo him y tế; tình trng
hôn nhân; thông tin v mi quan h gia đình (cha mẹ, con cái); thông tin v s tài khon ca
nhân; d liu nhân phn ánh hoạt động, lch s hoạt động trên không gian mng; các
thông tin khác gn lin vi một con người c th hoặc giúp xác định một con người c th
mà không phi là d liu cá nhân nhy cm.
10. D liu nhân nhy cm: d liu nhân gn lin vi quyền riêng của nhân
khi b xâm phm s gây ảnh hưởng trc tiếp ti quyn và li ích hp pháp ca cá nhân gm:
quan điểm chính tr, quan điểm tôn giáo; tình trng sc khỏe và đời được ghi trong h
bnh án, không bao gm thông tin v nhóm máu; thông tin liên quan đến ngun gc chng
tc, ngun gc dân tc; thông tin v đặc điểm di truyền được thừa hưởng hoặc đưc ca
cá nhân; thông tin v thuc tính vật lý, đặc điểm sinh hc riêng ca cá nhân; thông tin v đời
sng tình dục, xu hướng tình dc ca nhân; d liu v ti phm, hành vi phm tội được
thu thập, lưu trữ bởi các quan thc thi pháp lut; thông tin Khách hàng ca t chc tín
dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, t chc cung ng dch v trung gian thanh toán, các
t chức được phép khác, gồm: thông tin định danh Khách hàng theo quy đnh ca pháp lut,
thông tin v i khon, thông tin v tin gi, thông tin v tài sn gi, thông tin v giao dch,
thông tin v t chc, nhân bên bảo đảm ti t chc tín dng, chi nhánh ngân hàng, t
chc cung ng dch v trung gian thanh toán; d liu v v tcủa nhân được xác định
qua dch v định v; d liu cá nhân khác được pháp luật quy định là đặc thù và cn có bin
pháp bo mt cn thiết.
11. X lý d liu nhân: mt hoc nhiu hoạt động tác động ti d liệu nhân, như thu
thp, ghi, phân tích, xác nhận, lưu trữ, chnh sa, công khai, kết hp, truy cp, truy xut, thu
hi, hóa, gii mã, sao chép, chia s, truyền đưa, cung cấp, chuyn giao, xóa, hy d liu
cá nhân hoặc các hành động khác có liên quan.
12. Bên kim soát x d liu nhân: t chức, nhân đồng thi quyết định mc
đích, phương tiện và trc tiếp x lý d liu cá nhân.
13. Bên th ba:t chc, nhân ngoài SeABank, Ch th d liu, Bên Kim soát d liu
nhân, Bên X d liu nhân, Bên Kim soát x d liệu nhân được phép x
d liu nhân, bao gồm nhưng không giới hn: Công ty m ca SeABank; Công ty con,
Công ty liên kết, chi nhánh, văn phòng đi diện, đại lý, nhà thu hoặc đại din ca Công ty
m ca SeABank, ca các Công ty con ca Công ty m ca SeABank và ca SeABank; các
kiểm toán viên, các nhà tư vấn v pháp lý/thuế/kế toán bo hiểm/định giá … của Công ty m
ca SeABank SeABank; nhà cung cp h thng máy tính cho SeABank những người
lắp đặt bo tr h thống máy tính đó; Ngân hàng Nhà nước Việt Nam các quan
thm quyn ca Vit Nam hoc tại các nơi khác; bất k các t chức tài chính đối tác
th tham gia vào quá trình cung cp dch v, sn phm tài chính ngân hàng ca SeABank; và
các bên th ba hp pháp hoặc được yêu cu bi luật, quy đnh, lnh ca tòa án, hành động
hoc yêu cu khác ca chính ph, hoc theo yêu cu ca c chính sách ni b ca Công ty
BẢN ĐIỀU KHOẢN, ĐIỀU KIN V BO V D LIU CÁ NHÂN
Mã hiệu:
Ngày hiệu lực: 08/12/2023
Ln ban hành/ sửa đổi: 00/00
3
m ca SeABank hoặc SeABank để phc v cho các mục đích xử lý d liu các nhân nêu ti
bản Điều khoản và điều kin này.
Các định nghĩa, từ ng khác được gii thích theo Ngh định s 13/2023/NĐ-CP ngày
17/04/2023 v bo v d liu cá nhân.
Điều 2. S đồng ý ca Khách hàng và Nguyên tc x lý d liu cá nhân
1. S đồng ý ca Khách hàng đối vi vic x d liu theo Điu khoản và điều kin này được
xác nhn bằng văn bản hoc bng ging nói hoặc đánh dấu vào ô đồng ý vi Điu khon
điều kin trc tuyến, hoc bằng pháp đồng ý qua tin nhn, hoc khách hàng chn các
thiết lp k thuật đồng ý hoc qua mt hành vi khác th hin s đồng ý này. Trường hp
Khách hàng đã đồng ý để SEABANK thc hin x d liu cá nhân ca Khách hàng trưc
ngày được thông báo/xác nhn Điu khoản điều kin này, ts đồng ý ca Khách hàng
s đương nhiên áp dụng đối vi Điu khoản điu kin này không cn thêm s xác
nhn ca Khách hàng.
2. Bng vic xác nhn Điu khoản và điu kin này, SEABANK đầy đ các quyn ca Bên
Kim soát x lý d liu cá nhân theo quy định ca pháp lut. Khách hàng t nguyện đồng
ý cho phép SEABANK được toàn quyn x lý d liu nhân ca Khách hàng bao gm
nhưng không giới hn vic thu thp, ghi, phân tích, xác nhận, lưu tr, chnh sa, công khai,
kết hp, truy cp, truy xut, thu hi, hóa, gii mã, sao chép, chia s, truyền đưa, cung
cp, chuyn giao, xóa, hy d liu nhân hoặc các hành động khác liên quan cho tt c
các d liu nhân mục đích xử d liu ti Điu khoản điều kin này. Vic x
d liệu nhân được SEABANK thc hin theo quyết định ca SEABANK, các quy
định/chính sách ca Pháp lut và ca SEABANK trong tng thi k.
3. SEABANK và Khách hàng tuân th các nguyên tc sau khi thc hin x lý d liu cá nhân:
a) Cung cp và x phù hp với quy định ca pháp lut.
b) Thc hin trong phm vi Khách hàng biết đồng ý, gii hn trong phm vi, mục đích
cn x d liu nhân phù hp vi tha thun gia SEABANK vi Khách hàng ti
bản Điều khoản và điều kin này.
c) D liệu nhân không được mua, bán dưới mi hình thc, tr trưng hp pháp lut
quy định khác.
d) SEABANK s áp dng các bin pháp bo v, bo mt d liu nhân ca Khách hàng
trong quá trình x lý, bao gm c vic bo v trưc các hành vi vi phạm quy đnh v
bo v d liu cá nhân và phòng, chng s mt mát, phá hy hoc thit hi do s c, s
dng các bin pháp k thut.
e) D liệu nhân được lưu trữ/lưu giữ trong khong thi gian phù hp vi mục đích x
lý d liu và phù hp với quy định pháp lut.
f) SeABank bảo đảm ti các tha thun hp tác vi bên th ba s các điu khon
quy định trách nhiệm để bo v d liu cá nhân ca khách hàng.
Điều 3. Quyền và nghĩa vụ ca Khách hàng
Tr trưng hp pháp luật có quy định khác, Khách hàng có các quyền và nghĩa vụ sau:
1. Quyn ca Khách hàng:
a) Quyền được biết: Khách hàng được quyn biết v vic x d liu nhân ca mình,
tr trường hp lut có quy định khác.
b) Quyền đồng ý: Khách hàng được quyền đồng ý hoặc không đồng ý cho phép v vic x
lý d liu cá nhân ca mình, tr các trường hợp khác theo quy định ca pháp lut.
BẢN ĐIỀU KHOẢN, ĐIỀU KIN V BO V D LIU CÁ NHÂN
Mã hiệu:
Ngày hiệu lực: 08/12/2023
Ln ban hành/ sửa đổi: 00/00
4
c) Quyn truy cp: Trong trường hp cn thiết, Khách hàng được quyền đề ngh
SEABANK h tr truy cp, cung cp d liu nhân để xem, chnh sa hoc yêu cu
chnh sa d liu nhân ca mình ti SEABANK với điều kiện Khách hàng đã cung
cấp đầy đủ chính xác các h sơ, tài liu chng minh tính xác thc ca d liu mi
cho SEABANK theo quy đnh ca SEABANK tng thi k, tr trường hp lut có quy
định khác. Các đ ngh ca Khách hàng phải được thc hin bằng văn bản gửi đến
SEABANK.
d) Quyn rút li s đồng ý: Ch th d liệu được quyn rút li s đồng ý cho phép v vic
x lý d liu cá nhân ca mình, tr trường hp lut có quy định khác.
e) Quyn cung cp d liu nhân: Trong trường hp cn thiết, Khách hàng đưc quyn
đề ngh SEABANK h tr cung cp d liu nhân, tr trưng hp luật quy định
khác. Các đề ngh ca Khách hàng phải đưc thc hin bng văn bản gi đến
SEABANK.
f) Quyn xóa d liu: Khách hàng đưc quyền đề ngh SEABANK xóa d liu nhân
ca mình, tr trường hp luật quy định khác. Đề ngh ca Khách hàng phải được
thc hin bằng văn bản gửi đến SEABANK.
g) Quyn hn chế x lý d liu: Tr trưng hp lut quy định khác, Khách hàng được
được quyền đề ngh SEABANK hn chế x lý d liu nhân của mình, đ ngh ca
Khách hàng phải được thc hin bằng văn bản gửi đến SEABANK. Trong kh năng
cho phép và phù hp với quy định pháp lut, trong vòng 72 gi k t khi nhận được văn
bn yêu cu hp l ca Khách hàng, SEABANK s thc hiện các hành động hp
theo quy định pháp luật và quy định ni b ca SEABANK để hn chế x lý d liu vi
toàn b d liu cá nhân mà Khách hàng yêu cu hn chế.
h) Quyn phản đối x d liu:
(i) Trong trường hp Khách hàng nhu cầu ngăn chặn hoc hn chế tiết l d liu
nhân hoc s dng cho mục đích quảng o, tiếp th, Khách hàng quyn
phản đối SEABANK và/hoc các Bên liên quan x d liu nhân theo s
đồng ý ca Khách hàng, tr trường hp luật quy định khác. Vic phản đối ca
Khách hàng phải được thc hin bằng văn bản gi đến SEABANK.
(ii) Trong kh năng cho phép và phù hợp với quy định pháp lut, trong vòng 72 gi k
t khi nhn được văn bản yêu cu hp l ca Khách hàng, SEABANK s thc hin
các hành động hp theo quy định pháp luật quy định ni b ca SEABANK
để thc hin yêu cu ca Khách hàng, tr trường hp luật có quy định khác.
i) Quyn khiếu ni, t cáo, khi kin: Khách hàng quyn khiếu ni bằng văn bản đến
SEABANK, t cáo hoc khi kiện theo quy định pháp lut.
j) Quyn yêu cu bồi thường thit hi: Khách hàng quyn yêu cu bồi thường thit hi
theo quy định pháp lut khi xy ra vi phạm quy định v bo v d liu nhân, tr
trưng hp SEABANK Khách hàng các tha thun v bồi thường theo các sn
phm, dch v c th.
k) Quyn t bo v: Khách hàng quyn t bo v theo quy định pháp lut liên quan
hoc yêu cầu quan, t chc thm quyn thc hiện các phương thức bo v quyn
dân s theo quy định pháp lut.
2. Nghĩa vụ ca Khách hàng:
a) T bo v, yêu cu các t chc, nhân khác liên quan bo v d liu nhân ca
mình.
BẢN ĐIỀU KHOẢN, ĐIỀU KIN V BO V D LIU CÁ NHÂN
Mã hiệu:
Ngày hiệu lực: 08/12/2023
Ln ban hành/ sửa đổi: 00/00
5
b) Tôn trng, bo v d liu cá nhân của người khác.
c) Cung cấp đầy đủ, chính xác d liu cá nhân cho SEABANK và/hoc các Bên liên quan
có x lý d liu cá nhân ca Khách hàng theo s đồng ý cho phép x lý d liu cá nhân
ca Khách hàng.
d) Tham gia tuyên truyn, ph biến k năng bảo v d liu cá nhân.
e) Thc hiện quy đnh ca pháp lut v bo v d liu nhân tham gia phòng, chng
các hành vi vi phạm quy định v bo v d liu cá nhân.
f) Trường hp Khách hàng cung cp d liu nhân ca nhân khác cho SEABANK
và/hoc các Bên liên quan, Khách hàng có nghĩa vụ đảm bo ch th d liệu đó đồng ý
v vic cung cp ca Khách hàng SEABANK s đầy đủ quyn min tr trong
trưng hp này.
g) Trường hợp Khách hàng văn bản rút li s đồng ý và/hoặc đề ngh SEABANK xóa
d liu, hn chế x d liu nhân ca Khách hàng, thì SEABANK quyn hn
chế, ngng, hy b cung cp sn phm, dch v cho Khách hàng/Khách hàng t chc vì
SEABANK không đầy đủ các thông tin, d liệu để thc hin, cung cp các sn
phm, dch v tài chính ngân hàng cho Khách hàng/Khách hàng t chc. SEABANK
không chu bt k tn thất nào phát sinh đối vi Khách hàng/Khách hàng t chc trong
trưng hp này.
h) Không thc hin khiếu ni, khiếu kin SEABANK đối vi nhng nội dung được
SEABANK thc hin theo đồng ý ca khách hàng ti Điu khoản và điều kin này.
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ ca SEABANK:
1. Quyn ca SEABANK:
a) Đưc quyn x d liu nhân của Khách hàng khi được Khách hàng đng ý theo
Điu khoản và điều kin này.
b) Đưc quyn yêu cu Khách hàng cung cấp đầy đủ chính xác d liu nhân ca
Khách hàng theo Điu khoản và điều kin này.
c) Đưc quyn t chối đề ngh bằng văn bản ca Khách hàng v vic rút li s đồng ý,
truy cp, xóa d liu, hn chế x d liu, cung cp d liu cá nhân, phản đối x lý d
liu ca Khách hàng theo quy định pháp lut.
d) Đưc quyn min tr nghĩa vụ trách nhiệm trong trường hp Khách hàng cung cp
d liu cá nhân ca cá nhân khác cho SEABANK và/hoc các Bên liên quan.
e) Đưc quyn cung cp, tiết l d liu nhân ca Khách hàng cho các bên th ba được
định nghĩa ti Điu khoản và điều kin này.
f) Trường hợp Khách hàng văn bản rút li s đồng ý và/hoặc đề ngh SEABANK xóa
d liu, hn chế x d liu nhân ca Khách hàng, thì SEABANK quyn hn
chế, ngng, hy b cung cp sn phm, dch v cho Khách hàng/Khách hàng t chc vì
SEABANK không đầy đủ các thông tin, d liệu để thc hin, cung cp các sn
phm, dch v tài chính ngân hàng cho Khách hàng/Khách hàng t chc. SEABANK
không chu bt k tn tht nào phát sinh đi vi Khách hàng/Khách hàng t chc trong
trưng hp này.
g) Nhm thc hin mục đích x d liệu nhân theo quy đnh ti khon 5.3 bên dưới,
SEABANK có th cung cp/chia s d liu cá nhân của Khách hàng đến các bên th ba
liên quan ca SEABANK các bên th ba này th ti Vit Nam hoc bt c địa
điểm nào khác nm ngoài lãnh th Vit Nam.
BẢN ĐIỀU KHOẢN, ĐIỀU KIN V BO V D LIU CÁ NHÂN
Mã hiệu:
Ngày hiệu lực: 08/12/2023
Ln ban hành/ sửa đổi: 00/00
6
h) quyền đơn phương chấm dt Sn phm, dch v khi Khách hàng không thc hin
đúng nội dung tha thun ti bn Điu khoản điều kin này hoc khi Khách hàng
thc hin các quyn ca ch th d liệu (như quyn xóa, quyn t chi, quyn phn đối,
quyn rút li s đồng ý ) làm ảnh hưởng đến vic thc hin các quyn x d liu
cá nhân ca SEABANK.
i) Các quyền khác theo quy định ca pháp lut.
2. Nghĩa vụ ca SEABANK:
a) Thc hin các bin pháp bo v d liu nhân ca Khách hàng SEABANK nm
gi theo đúng quy định pháp lut.
b) Tuân th quy định pháp lut v bo v d liu cá nhân ca Khách hàng.
Điều 5. X lý d liu cá nhân
1. Phân loi d liu: Để cung cp sn phm, dch v tài chính ngân hàng cho Khách
hàng/Khách hàng t chc, Khách hàng đồng ý rng SEABANK s thu thp x các d
liu cá nhân ca Khách hàng, bao gm D liệu cá nhân cơ bản và D liu cá nhân nhy cm.
2. Thu thp d liu nhân: SEABANK (bao gm c Bên th ba được phép x lý d liu
nhân) th thu thp d liu nhân ca Khách hàng trong quá trình SEABANK cung cp
các Sn phm, dch v cho Khách hàng/Khách hàng t chc và/hoc khi Khách hàng yêu
cu t các ngun cung cp d liu khác nhau, bao gồm nhưng không giới hn:
a) T các thông tin Khách hàng/Khách hàng t chc cung cp cho SEABANK theo
các Hợp đồng sn phm, dch v, hoặc theo các văn bn/tài liu khác, hoc theo các
chương trình khảo sát, chương trình khuyến mi Khách hàng/Khách hàng t chc
đã tham gia.
b) Thông qua các trao đổi bng lời nói, văn bn gia Khách hàng/Khách hàng t chc vi
SEABANK và/hoc gia Khách hàng/Khách hàng t chc vi các t chức/đại được
SEABANK y quyn, hp tác.
c) T các nhà cung cp, bên cung cp dch vụ, đối tác, thương nhân và các bên th ba, bao
gm nhưng không giới hạn các bên vấn v kho sát, truyn thông mng hi, tiếp
th, tham chiếu thông tin tín dụng, ngăn ngừa gian ln, tp hp d liu, các bên h tr
sở h tng/trang thiết b, và các bên th ba khác liên quan đến hoạt động kinh doanh
ca SEABANK.
d) T các Bên th ba khác có quan h với Khách hàng, như người s dụng lao động, đồng
s hu tài khon, bên bo lãnh, bên cung cp các bin pháp bảo đảm, đối tác, qun lý.
e) T bt k bên cung cp thông tin tín dng, bên cung cp thông tin tham chiếu, các
quan nhà nước, hoc t bt k ngun thông tin công cng có sn nào khác.
f) T Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, các cơ quan có thẩm quyn khác ti Vit Nam hoc
tại nước ngoài.
g) Thông qua các thông tin, d liệu lưu trữ t máy quay giám sát tại các Đơn vị kinh
doanh ca SEABANK.
h) T hoạt động phân tích Khách hàng/Khách hàng t chc khi Khách hàng/Khách hàng
t chc s dng các Sn phm, dch v ca SEABANK, bao gồm nhưng không giới
hn các giao dch t tài khon thanh toán, các sn phm tín dng ti SEABANK.
i) Thông qua các tp tin đưc to ra bi trang mng Khách hàng truy cp (cookie)
hoc các thiết b/công c giám sát tương tự.
j) T các ngun thông tin ca bên th ba Khách hàng đồng ý thu thp hoc nhng
ngun mà vic thu thập thông tin được pháp lut yêu cu hoc cho phép.
BẢN ĐIỀU KHOẢN, ĐIỀU KIN V BO V D LIU CÁ NHÂN
Mã hiệu:
Ngày hiệu lực: 08/12/2023
Ln ban hành/ sửa đổi: 00/00
7
3. Mục đích xử lý d liu cá nhân:
Khách hàng đã được gii thích hiu v vic x d liu nhân s th được áp
dụng đồng thi cho nhiu mục đích. Việc (các) mục đích không được lit kê chi tiết (nếu có)
nhưng thuộc phạm vi được bao hàm theo quy định ti đim này Điu khoản điều kin
này được Khách hàng tha nhn mc đích hợp pháp đáp ứng điều kin v s đồng ý
và/hoc thông báo x lý d liu cá nhân đối vi Khách hàng theo quy định pháp lut.
a) Để xác định danh tính và lý lch Khách hàng; xác thực và định danh Khách hàng;
b) Để tiến hành kim tra với cơ quan đăng ký chống tin nhắn rác, thư điện t rác, cuc gi
rác hoc cơ quan đăng ký khác (nếu có);
c) Để đánh giá và xử lý (các) đề ngh/yêu cu ca Khách hàng/Khách hàng t chc đối vi
bt k sn phm hoc dch v nào được SEABANK cung cp hoc phân phi (bao gm
nhưng không giới hn nhng sn phm ca bên th ba chng hạn như các chính sách
bo him);
d) Để đánh giá tình trạng tài chính ca Khách hàng/Khách hàng t chc thông qua thm
định tín dng;
e) Để kiểm tra, đánh giá, thẩm định v tín dng ca Khách hàng/Khách hàng t chc;
f) Để cân nhc vic cung cp hoc tiếp tc cung cp bt k sn phm dch v nào ca
SEABANK ti Khách hàng/Khách hàng t chc;
g) Để cung cp/gi sao kê, tài liu hoc các thông báo khác ti Khách hàng hoc bên th
ba liên quan, và đ cp nht thông tin nhân ca Khách hàng/Khách hàng t chc,
thông báo cho Khách hàng v nhng thay đổi, cp nhật đối vi website, ng dng hoc
thiết b;
h) Để nhp kiểm tra tính đầy đủ chính xác ca các d liu Khách hàng được nhp
vào h thng;
i) Để ci thin chất lượng các sn phm, dch v ca SEABANK (bao gm việc đào tạo
nhân s ca SEABANK);
j) Để định danh, xác thực Khách hàng để truy cp tài khoản, để qun vic truy cp
tình trng thành viên ca Khách hàng vi các bên th ba có liên quan;
k) Để thc hiện các quy định liên quan đến an toàn h thng thông tin ca SEABANK
bo v d liu cá nhân Khách hàng;
l) Để qun ghi âm các cuc gi các liên lạc thông qua kênh điện t vi Khách
hàng và các bên có liên quan khác;
m) Để thc hin và tuân th các tho thun, hợp đồng gia SEABANK vi n th ba;
n) Để đổi quà thưởng, giao quà tng, chuyển đổi điểm thưởng theo tha thun gia Khách
hàng vi SEABANK hoc vi các bên liên quan khác;
o) Để tiến hành tm khoá, khóa, phong to hoặc đóng thẻ/tài khon thanh toán/tài khon
ngân hàng điện t theo tha thun gia Khách hàng/Khách hàng t chc vi
SEABANK;
p) Để hiểu rõ hơn các nhu cầu đầu tư và tình trạng tài chính hin tại và trong tương lai của
Khách hàng/Khách hàng t chc;
q) Để ci thiện, tăng cường các sn phm dch v bao gm c các dch v trc tuyến
ca SEABANK nhm mc tiêu phc v Khách hàng/Khách hàng t chc tốt hơn;
r) Để phn hi các câu hi và khiếu ni của Khách hàng và để phc v cho vic gii quyết
các tranh chp, khiếu ni phát sinh liên quan;
BẢN ĐIỀU KHOẢN, ĐIỀU KIN V BO V D LIU CÁ NHÂN
Mã hiệu:
Ngày hiệu lực: 08/12/2023
Ln ban hành/ sửa đổi: 00/00
8
s) Để to d liu, báo cáo thng cho các bên th ba khác liên quan ca
SEABANK hoc theo yêu cu của Ngân hàng Nhà nưc hoặc các cơ quan nhà nước
thm quyn hoc các bên th ba khác có liên quan;
t) Để tiến hành nghiên cu th trưng, kho sát phân tích d liệu liên quan đến bt k
sn phm hoc dch v nào do SEABANK cung cp th liên quan ti Khách
hàng/Khách hàng t chc;
u) Để đánh giá rủi ro, phân tích xu hướng, thng kê, lên kế hoch, bao gm phân tích x
d liu v thng kê, n dng, ri ro phòng chng ra tiền, để to lp duy trì các
h thng chấm điểm tín dụng để đánh giá duy td liu v lch s tín dng
nhân.
v) Để cung cấp thông tin, đề ngh giao dch tiến hành tiếp th khuyến mi ti Khách
hàng/Khách hàng t chc, liên quan đến bt k sn phm, dch v do SEABANK hoc
các đối tác ca SEABANK cung cp cho Khách hàng/Khách hàng t chc Khách
hàng/Khách hàng t chc có th quan tâm;
w) Để phc v hoạt động kim toán, qun lý ri ro và tuân th ca SEABANK;
x) Để đáp ng hoc tuân th các chính sách ni b ca SEABANK các quy định pháp
lut, yêu cu bằng văn bản, quyết định được ban hành bởi tòa án, các cơ quan nhà nước
thm quyn hoặc quan, t chc quản khác trong đó SEABANK thành
viên tham gia hoc Vit Nam quc gia thành viên (bao gồm nhưng không giới hn
vic tiết l thông tin cho các cơ quan quản lý, thanh tra, giám sát hoc kim toán);
y) Để đánh giá bất k yêu cu mua li, tiến hành bt k giao dch mua li hoc chuyn
giao vic kinh doanh và/hoc tài sn, chuyn giao hoc chuyển nhượng quyn, li ích
hoặc nghĩa vụ theo (nhng) hp đồng ca Khách hàng/Khách hàng t chc vi
SEABANK;
z) Để bo v hoc thc hin các quyn ca SEABANK, bao gm vic thu c khon phí,
thu hi bt k khon n nào Khách hàng/Khách hàng t chc đang nợ SEABANK;
aa) Để duy trì thông tin chính xác v nhn biết Khách hàng/Khách hàng t chc (KYC),
thc hin vic tìm kiếm tên, xác minh và kim tra phòng chng ra tin, Fatca, tín dng
hoc các kim tra khác theo yêu cu;
bb) Để phát hiện, ngăn chặn, và điều tra ti phm, hoc các vi phm có th phát sinh;
cc) Để cung cp thông tin cho các bên cung cp dch vụ/các đối tác ca SEABANK có liên
quan đến vic cung cp sn phm, dch v cho Khách hàng/Khách hàng t chc;
dd) Phc v cho vic cung cp, vn hành, x qun lý ca SEABANK đối vi các sn
phm dch v cho Khách hàng/Khách hàng t chc, để phc v các mục đích
khác mà SEABANK xác định phù hp ti tng thi điểm;
ee) SEABANK th s dng d liu nhân ca Khách hàng được ghi li bi h thng
an ninh giam sát cho các mục đích sau đây: (i) cho mục đích an ninh công cng an
toàn lao đng; (ii) phát hiện ngăn chặn các hành vi vi phm th phát sinh ti các
địa điểm kinh doanh ca SEABANK hoc trong vic s dng các sn phm, dch v
ca SEABANK; (iii) phát hiện ngăn chặn hành vi phm ti; và/hoặc (iv) để tiến
hành điều tra các vấn đề phát sinh khác;
ff) Cho bt k mục đích nào khác đưc yêu cu hoc cho phép bởi quy định pháp lut.
4. Cách thc x lý d liu cá nhân:
a) SEABANK và/hoc các Bên liên quan x lý d liu nhân theo s đồng ý ca
Khách hàng ti bn Điu khoản điều kin này s thc hin các hoạt động thu thp,
BẢN ĐIỀU KHOẢN, ĐIỀU KIN V BO V D LIU CÁ NHÂN
Mã hiệu:
Ngày hiệu lực: 08/12/2023
Ln ban hành/ sửa đổi: 00/00
9
ghi, phân tích, xác nhận, lưu trữ, chnh sa, công khai, kết hp, truy cp, truy xut, thu
hi, mã hóa, gii mã, sao chép, chia s, truyền đưa, cung cấp, chuyn giao, xóa, hy d
liu nhân hoặc các hành động khác liên quan theo quy đnh pháp lut (bao gm
vic chuyn d liệu cá nhân ra nước ngoài) nhm thc hin các mục đích theo quy định
ti khon 3 Điều này.
b) Khách hàng đồng ý rng trong quá trình Khách hàng giao dch tại các địa điểm kinh
doanh ca SEABANK và/hoc thông qua các kênh liên lạc khác như đường dây nóng
(hotline) ca SEABANK, trao đổi trên các ng dụng ngân hàng đin t, SEABANK s
ghi li hình nh và/hoc ging nói ca Khách hàng nhm thc hin các mục đích theo
quy định ti khon 3 Điu này.
c) SEABANK và/hoc các Bên liên quan quyn quyết định các nội dung liên quan đến
vic x lý d liu cá nhân như phương thức x d liu, hình thc cung cp thông tin,
mã hóa d liệu …
5. Các ch th phát sinh hoạt động x lý d liu cá nhân:
a) Để phc v cho vic cung cp các sn phm, dch v cho Khách hàng/Khách hàng t
chc đồng thời để qun lý và/hoc vn hành các sn phm dch v đó nhằm thc
hin các mục đích theo quy định ti khon 3 Điu này, SEABANK có th cung cp, tiết
l d liu cá nhân ca Khách hàng cho các ch th sau:
(i) Cán b nhân viên ca SEABANK;
(ii) Các công ty con, công ty liên kết ca SEABANK;
(iii) Các công ty và/hoc các t chức đóng vai tlà các bên cung cấp, đối tác, đại
và/hoc các c vấn, vấn chuyên nghip ca SEABANK, bao gồm nhưng không
gii hn các công ty cung cp dch v kim toán, kết toán, dch v pháp lý, hành
chính, bưu chính, tiếp th, bán hàng, trung tâm chăm sóc khách hàng, qun tr nhân
s, x d liu, công ngh thông tin, máy tính, thanh toán, thu hi n, thông tin
tín dng các công ty thc hin dch v định danh khách hàng, lưu ký, thẻ,
nghiên cu tr trưng, hình hóa d liệu, đổi thưởng, lưu trữ qun h sơ,
nhp liu, pháp lý, phương tiện truyn thông xã hi, vin thông, kết ni mạng, điện
thoại, sở h tng h tr công ngh, qun lực lượng lao động, báo cáo ri
ro, quyết định tín dng, an toàn thông tin, trung tâm d liu, hi tho, các dch v
vấn và/hoc các dch v khác liên quan đến hoc để h tr, cho vic vn
hành hoạt động kinh doanh ca SEABANK;
(iv) Bên nhn chuyển nhượng là kết qu ca việc tái cơ cấu, chuyển nhưng danh mc
khách hàng thuc các sn phm dch v đưc cung cp cho Khách hàng/Khách
hàng t chc hoc mua/bán các khon n bi SEABANK;
(v) Ngân hàng Nhà nước, Tòa án, Trung tâm Trọng tài, các quan Nhà c
thm quyn, các quan, t chc SEABANK đưc phép hoặc nghĩa vụ
phi tiết l, cung cp thông tin theo quy định pháp lut, hoc theo các hợp đồng,
cam kết nào khác gia SEABANK vi các bên này;
(vi) Công ty bo him hoc môi gii bo him; Trung tâm Thông tin Tín dng Quc
gia Vit Nam hoc bt k cơ quan hoặc t chức nào khác được thành lp bi Ngân
hàng Nhà nước Vit Nam; Công ty thông tin tín dng;
(vii) Các t chc tín dụng, chi nhánh ngân hàng c ngoài, t chc tài chính, VISA,
MasterCard, JCB các t chc th khác liên quan đến bt k sn phm dch
v nào mà SEABANK cung cp cho Khách hàng/Khách hàng t chc;
BẢN ĐIỀU KHOẢN, ĐIỀU KIN V BO V D LIU CÁ NHÂN
Mã hiệu:
Ngày hiệu lực: 08/12/2023
Ln ban hành/ sửa đổi: 00/00
10
(viii) Bt k nhân, quan thm quyn hoặc quan quản hoc bên th ba
SEABANK được quyn hoc bt buc phi tiết l theo quy định ca pháp lut
hoc theo bt k hp đồng, cam kết gia bên th ba vi SEABANK;
(ix) Bt k nhân, t chc nào thanh toán/s thc hin thanh toán bt k khon tin
nào chưa thanh toán vào bt k tài khon thanh toán nào ca Khách hàng/Khách
hàng t chc vi SEABANK;
(x) Bt k cá nhân nào có liên quan đến vic thc thi, duy trì, bo v bt k quyn nào
ca SEABANK theo Hợp đồng sn phm, dch v, các tha thun gia
SEABANK vi Khách hàng/Khách hàng t chc.
b) Trong quá trình x d liu, SEABANK đảm bo luôn tuân th các quy định pháp
luật, đảm bo cht ch các hàng rào bo mt, áp dng các biện pháp đảm bo an toàn h
thng thông tin hết mc th nhm bo mt d liu nhân ca Khách hàng mc
cao nht. Tuy nhiên, lý do k thut hoc do khách quan khác SEABANK
không kiểm soát/chưa lường trước được, vic tht thoát d liu, r thông tin vn
th xảy ra. Trong trưng hp này, SEABANK s c gng hết mc th để sa cha
và cng c hàng rào bo mt, gim thiu thit hi phát sinh và bồi thường thit hi thc
tế phát sinh t tht thoát trên cho Khách hàng.
6. Thi gian x lý d liu cá nhân:
SEABANK s thc hin quá trình x d liu nhân Khách hàng ngay khi Khách hàng
bắt đầu cung cp d liu nhân ca Khách hàng cho SEABANK. Quá trình x d liu
kết thúc khi SEABANK không còn lưu trữ bt k d liu cá nhân nào ca Khách hàng, phù
hp vi tha thun vi Khách hàng, theo quy định SEABANK và theo quy định pháp lut.
7. Tiết l:
SEABANK không thc hin tiết l d liu nhân ca Khách hàng cho bt k bên nào
khác, ngoi tr các trưng hợp sau đây:
a) Theo các trường hợp được quy định ti Bản điều khoản và điều kin này.
b) Khi SEABANK được yêu cu hoặc được phép tiết l theo yêu cu của quan nhà
nước có thm quyền, theo quy định ca pháp lut.
c) Khi SEABANK chuyn giao quyền và nghĩa vụ theo các Hợp đồng sn phm, dch v.
d) Khi SEABANK thc hin các nghĩa vụ vi bt k cơ quan quản lý liên quan.
Điều 6. Cam kết ca Khách hàng
1. Khách hàng cam kết rng s đồng ý ca Khách hàng cho SEABANK x lý d liu nhân
theo Điu khoản và điều kin này là hoàn toàn t nguyn, không b la di hay ép buc.
2. Khách hàng cam kết ti thời điểm th hin s đồng ý vi Điu khoản điều kin này (xác
nhn Điu khoản điều kin), Khách hàng đã hiu rõ: (i) loi d liệu nhân được x lý;
(ii) mục đích xử d liu nhân; (iii) t chức, nhân được x lý d liu nhân; (iv)
các quyền, nghĩa v ca ch th d liu.
3. Trường hp Khách hàng cung cp d liu nhân ca mt bên th ba (bao gồm nhưng
không gii hn thông tin người ph thuộc, người liên quan theo quy đnh ca pháp lut,
v/chng, con cái và/hoc cha m, và/hoc người giám hộ, người tham chiếu, bên th
hưởng, người được y quyền, đối tác, người liên h trong các trường hp khn cấp,…) cho
SEABANK, Khách hàng cam kết và chu trách nhim rng Khách hàng đã có sự đồng ý hp
BẢN ĐIỀU KHOẢN, ĐIỀU KIN V BO V D LIU CÁ NHÂN
Mã hiệu:
Ngày hiệu lực: 08/12/2023
Ln ban hành/ sửa đổi: 00/00
11
pháp ca bên th ba đó cho việc x lý thông tin và thông báo v vic SEABANK là Bên x
lý d liu theo các mục đích được nêu ti Điu khoản và điều kin này.
Điều 7. Phí, chi phí, thanh toán phí
1. Khách hàng trách nhim thanh toán tt c các phí, chi phí phát sinh trong quá trình thc
hin vic x d liu phát sinh do yêu cu ca Khách hàng, bao gồm nhưng không giới
hn các loi phí do SeABank niêm yết để thc hiện theo đ ngh ca Khách hàng các yêu
cu cung cp d liu cá nhân, chnh sa d liu cá nhân xut phát t li ca khách hàng, các
chi phí thc tế để in, sao chp, gi d liu nhân hoc thông tin liên quan, các thông
báo qua dch v bưu chính, chuyển phát nhanh, fax (nếu có), tin nhắn điện thoi, các chi phí
liên quan đến vic xóa d liu nhân trong trường hp khách hàng rút li s đồng ý, yêu
cu hn chế hoc phản đối đối vi mt phn hoc toàn b vic x lý d liu cá nhân và/hoc
xóa d liu nhân; tr trưng hp pháp lut hoặc quy định ca SEABANK quy định
khác.
2. Các loi phí, chi phí (nếu có) do SeABank thu đ thc hin các yêu cu ca Khách hàng
theo quy định ti Điu khoản điều kin này s được niêm yết công khai ti các tr
sở/điểm giao dch ca SEABANK và/hoc trên website: www.seabank.com.vn th
thay đổi trong tng thi k phù hp vi quy định ca SEABANK và quy định pháp luật. Đối
vi các loi phí, chi phí khác phát sinh trên thc tế phạm vi quy định ti Khoản 1 Điều
này s đưc SEABANK thông báo ti Khách hàng theo các phương thức ti c thi
điểm do SEABANK ch động la chn, quyết định.
3. Phương thức và thời điểm thanh toán các loi phí, chi phí (nếu có) do SEABANK ch động
la chn, quyết định s được niêm yết công khai ti các tr sở/điểm giao dch ca
SEABANK và/hoc trên website: www.seabank.com.vn và/hoc gi thông báo ti Khách
hàng cùng vi yêu cầu thanh toán phí, chi phí theo quy định ti Khoản 2 Điều này.
Điều 8. Thông báo
1. SEABANK trách nhim thông báo ti Khách hàng các ni dung theo tha thun ti Điu
khoản điều kin này theo phương thức địa ch đã được Khách hàng đăng với
SEABANK hoặc phương thc khác phù hp với các quy định ti Điu khoản điều kin
này.
2. Khách hàng trách nhim thông báo, thông tin ti SEABANK các ni dung theo tha
thun ti Điu khoản điều kin này thông qua các phương thức, địa ch liên h trong
thi hạn theo quy định ca SEABANK. Đối vi vic thông báo bằng phương thức khác
ngoài lập văn bản, Khách hàng tha nhn s gi b sung thông báo bằng văn bản theo quy
định ca SEABANK nếu SEABANK có yêu cu.
3. Một thông báo được coi là gửi thành công khi thông báo đó:
a) Đưc gi trc tiếp ti tay bên nhận/người đại din ca bên nhn xác nhn ca
bên nhận/người đại điện ca bên nhn; hoc
b) Đưc gi theo dch v bưu chính bảo đảm theo xác nhn của quan bưu chính;
hoc
c) Đưc niêm yết, đăng tải hin th thành công trên website: www.seabank.com.vn,
giao din Internet Banking/Mobile Banking ca Khách hàng hoặc các phương thức giao
dịch điện t khác không bao gồm các trường hợp quy định tại Điểm (d) Khon này;
d) Đưc báo gi thành công trong trưng hp gửi thông báo qua phương thức email hoc
tin nhắn thuê bao di động hoc các hình thc thông báo khác (nếu có).
Điều 9. Min tr trách nhim
BẢN ĐIỀU KHOẢN, ĐIỀU KIN V BO V D LIU CÁ NHÂN
Mã hiệu:
Ngày hiệu lực: 08/12/2023
Ln ban hành/ sửa đổi: 00/00
12
SEABANK được min tr khi bt k trách nhim nào, bao gm c trách nhim thanh toán
các khon bồi thường thit hi, bi hoàn hay bt k chi phí liên quan nào đối vi nhng
thit hi, tn tht ca Khách hàng phát sinh do:
1. Khách hàng:
a) Vì bt k lý do không nhận được hoc không tiếp cận (các) thông báo đã đưc
SEABANK gửi đi thành công, bao gồm nhưng không giới hạn các trường hp do thiết
b di động, phn mm trên thiết b di động hoc Nhà cung cp dch v ca Khách hàng
không đảm bo kh năng kết ni Mobile Banking/Internet Banking ổn định, liên tc;
Khách hàng không cp nht kp thi và đầy đủ nội dung thay đổi thông qua các phương
thc SEABANK đã lựa chn thông báo, niêm yết;
b) Thông qua bt k hình thc nào, bao gồm nhưng không giới hn vic s dng Mobile
Banking/Internet Banking, truy cp vào các website, ng dng hay dch v khác
SEABANK hp tác hoc có mi liên h, SEABANK hoàn toàn không chu trách nhim
trong trường hp Khách hàng không tuân th điều khoản điều kin s dng ca
website, ng dng hay dch v dn ti thit hi hoc hành vi vi phm ca Khách hàng,
vì bt k do nào;
c) Phi gánh chu thit hi phát sinh trc tiếp do li, hành vi vi phm ca Bên th ba
hành vi đó nằm ngoài kh năng kiểm soát ca SEABANK.
2. SEABANK không th cp nhật, đăng tải và/hoc hin th liên tục, đầy đủ, ràng c ni
dung sửa đổi, b sung ca Điu khoản và điều kin này do (i) SEABANK tiến hành các hot
động nâng cp, bo trì, bảo dưỡng h thống, s h tng k thuật định k hoặc đột xut
nhưng đã thông báo trước thông qua các phương thức phù hp với quy định ti bn Điu
khoản điều kin này; hoc (ii) nhng nguyên nhân ngoài kh năng kiểm soát hp lý ca
SEABANK, bao gồm nhưng không giới hạn các trường hp h thng, h tng k thut ca
SEABANK b xâm phm, làm hi bi các loi virut, phn mềm gián đip, phn mm qung
cáo hay bt k hành động can thip, tn công mng nhm mục đích phá hoại, gây hi nào.
3. Xy ra nhng s kin bt kh kháng nm ngoài kh năng kiểm soát ca SEABANK trc
tiếp gây tn tht, thit hi cho Khách hàng cn tr kh năng của SEABANK trong quá
trình thc hiện các nghĩa vụ đối vi Khách hàng, bao gồm nhưng không giới hn chiến tranh
hay ni chiến, thiên tai, dch bệnh, đình công, bãi công, thay đổi pháp lut và các s kin bt
kh kháng theo quy định ca pháp lut hoc theo tuyên b, yêu cu của cơ quan nhà nước có
thm quyn, bt k (nhng) s kin này phát sinh trong hoc ngoài Vit Nam.
Các trường hp SEABANK đưc miễn trách khác theo quy đnh pháp luật, quy định ti bn
Điu khoản và điều kin này.
Điều 10. Sửa đổi, b sung, thay thế
Khách hàng đồng ý điu kin rng SEABANK được toàn quyn sửa đổi, b sung, thay
thế Điu khoản và điều kin này theo quyết định, chính sách ca SEABANK trong tng thi
k và phù hp với quy định ca pháp lut. Bt k điều chnh, sửa đổi, b sung, thay thế Điu
khoản và điều kin này s hiu lc ti thời điểm được công b và được SEABANK đăng
ti công khai trên website www.seabank.com.vn và/hoc thông báo cho Khách hàng thông
qua các phương thức phù hợp được SEABANK trin khai trong tng thi k. Vic nhắc đến
thut ng bn Điu khoản điu kin này được hiểu đã bao gồm tt c các văn bản/tha
thun sửa đổi, b sung hoc thay thế được đề cp trên. Để làm rõ, các ni dung sa đổi, b
sung hoc thay thế bn Điu khoản điu kin này cũng là các điều kin tiên quyết hoc
các điều kin cn thiết để Khách hàng/Khách hàng t chc được thiết lp, tiếp tc duy t
BẢN ĐIỀU KHOẢN, ĐIỀU KIN V BO V D LIU CÁ NHÂN
Mã hiệu:
Ngày hiệu lực: 08/12/2023
Ln ban hành/ sửa đổi: 00/00
13
giao dch vi SEABANK. Vic Khách hàng tiếp tc s dng các sn phm, dch v ca
SEABANK hoc tiếp tục đại din hp pháp ca Khách hàng t chc trong vic s dng
các sn phm, dch v ca SEABANK hoc quan h pháp khác đồng nghĩa với vic
Khách hàng đồng ý vi các ni dung sửa đổi, b sung hoc thay thế bn Điu khoản và điều
kin này mà không cn th hin thêm s đồng ý dưới bt k hình thc nào khác.
Điều 11. Điu khon thi hành
1. Bản Điều khon và điều kin kiêm thông báo v x d liu nhân này mt phần đính
kèm, không tách ri ca các Hợp đồng sn phm, dch v đã được giao kết gia SEABANK
vi Khách hàng/Khách hàng t chc ký kết.
2. Tt c các quyền nghĩa vụ ca SEABANK theo Điu khoản điều kin này s không
thay đổi, hn chế, chm dt các quyền nghĩa vụ theo Hợp đồng sn phm, dch v. Điu
khoản điều kin này được xem là b sung không ảnh hưởng đến các quyn khác v
thu thp, s dng, tiết l, x lý d liu ca SEABANK.
3. Điu khoản điều kin này được giải thích điều chỉnh theo quy định pháp lut Vit
Nam. Trường hp có các tranh chp phát sinh s được gii quyết ti Tòa án có thm quyn.
NGÂN HÀNG TMCP ĐÔNG NAM Á
(Đã ban hành)